XE TẢI FUSO FI EURO4 6,5 TẤN, 8,2 TẤN

FUSO FI EURO 4 THÙNG DÀI 5m9, TẢI TRỌNG 7,4 TẤN THÙNG MUI BẠT

   Giá : 855.000.000 vnđ

   Động cơ : DAIMLER 4D37 125

   Phun nhiên liệu điện tử Commonrail

   Thùng : 5900 x 2220 x 2100 mm

   Tải trọng : 7400 kg

   Máy lạnh Cabin

   Hộp số MERCEDES BENZ G85-6

   HOTLINE : 0938.901.457

 

 

TỔNG QUAN XE FUSO FI THÙNG DÀI 5M9 TẢI TRỌNG 7,4 TẤN

Daimler là một công ty sản xuất ô tô tiêu biểu của Đức. Các dòng xe của hãng được phân phối rộng khắp tại thị trường Châu Âu và Quốc Tế. Daimler hiện đang sản xuất ô tô, xe tải dưới các nhãn hiệu Mercedes-Benz và FUSO Mitsubishi (Daimler chiếm 89% cổ phần cty FUSO Mitsubishi Nhật Bản). Hai nhãn hiệu xe tiêu biểu trên đại diện cho sự tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ hiện đại kết hợp với sự sáng tạo về chất lượng hàng đầu, mẫu mã sang trọng và độ an toàn cao, đã đem đến cho hai hãng xe này sự khác biệt và sự phổ biến trên toàn thế giới.

Tại thị trường Việt Nam Daimler với đại diện là Cty Mercedes-Ben (13 Quang Trung, Gò Vấp, TP.HCM). Các mẫu xe du lịch Mercedes-Ben và xe tải FUSO Mitsubishi được sản xuất và phân phối rộng rãi trên thị trường. Đến năm 2018 Cty CP Ô Tô Trường Hải (THACO) chính thức hợp tác với Daimler và trở thành nhà phân phối duy nhất dòng xe tải FUSO Mitsubishi này. Như vậy từ năm 2018 Daimler xuất hiện tại Việt Nam với:

  1. Dòng xe du lịch Mercedes-Ben do Công ty Mercedes Ben lắp ráp phân phối
  2. Dòng xe tải FUSO Mitsubishi (Nhật Bản) do Cty Trường Hải lắp ráp phân phối.

Từ năm 2018 những mẫu xe FUSO Mitsubishi đầu tiên do THACO lắp ráp phân phối đã được sự đón nhận mạnh mẽ.

NGOẠI THẤT FUSO FI THÙNG DÀI 5m9

FUSO FI là xe tải thuộc phân khúc tải trung gồm hai tải trọng

  1. FUSO FI1317R thùng ngắn 5.9 mét tải trọng 7.4 tấn
  2. FUSO FI1317L thùng dài 6.9 mét tải trọng 7.1 tấn

Xe tải FUSO FI có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ theo phong cách của Châu Âu. Sự an toàn được chú trọng đến đầu tiên khi Cabin được bố trí nhiều kính chiếu hậu cầu lòi giúp giảm điểm mù của xe. Chất lượng từ màu sơn theo công nghệ sơn xe du lịch. Tỉ mỹ đến từng chi tiết thẩm mỹ, độ chính xác khi lắp ráp cao.

NỘI THẤT FUSO FI THÙNG DÀI 5m9

Nội thất xe Thaco FUSO FI thùng dài 5m9 được trang bị tiện nghi mang lại sự thỏa mái tuyệt đối cho người lái xe. Được trang bị đầy đủ điều hòa không khí Radio, kính chỉnh điện, ghế ngồi điều chỉnh, vô lăng bố trí trên Taplo giúp cải thiện tư thế khi lái xe và đảm bảo độ rộng rãi của cabin.

Xe Mitsubishi FUSO FI thùng dài 5m9 sử dụng động cơ Daimler 4D37 125 có dung tích xy lanh đến 3.907 cc. Công suất động cơ lên đến 170 Ps tại số vòng quay 2500 vòng/phút. Hộp số Mercedes-Benz G85-6 với 6 số tiến,1 số lùi. Phanh khí nén 2 dòng. Hệ thống lái trợ lực thủy lực.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FI THÙNG 5m9

1.ĐỘNG CƠ (ENGINE) 

  • Hãng sản xuất động cơ    : Daimler Đức
  • Loại động cơ                     : Diesel,  4 xi lanh thẳng hàng
  • Tên động cơ                      : 4D37 125 ( Euro IV)
  • Dung tích xi-lanh               : 3907 cc
  • Công suất cực đại             : 170 Ps/2500 v/ph
  • Moment xoắn cực đại        : 520 Nm/1500 v/ph
  • Hệ thống phun nhiên liệu   : Phun trực tiếp
  • Hệ thống tăng áp                : Turbo Charger Intercooler
  • Dung tích thùng nhiên liệu  : 200 lít

2. KÍCH THƯỚC xe tải Mitsubishi Fuso FA thùng 5m3

  • Kích thước tổng thể                         : 7470 x 2210 x 2500 (mm)
  • Kích thước lọt lòng thùng :               5900 x 2220 x 2100 (mm)
  • Chiều dài cơ sở             :                 4250 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe :                     265 (mm)

3. TRỌNG LƯỢNG  xe tải Mitsubishi Fuso FA thùng dài 5m3

  • Trọng lượng bản thân                : 3840 (kG)
  • Tải trọng :                                 : 7.400 (kG)
  • Trọng lượng toàn bộ                  :12.800 (kG)
  • Số chỗ ngồi                                : 03

4. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)

  • Hộp số : Dẫn động cơ khí, 06 số tiến 01 số lùi
  • Ly hợp : Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.

5. HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) 

  • Trước : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
  • Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

6. LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) 

  • Công thức bánh xe : 4×2
  • Thông số lốp (trước/sau) : 8.25-20

7. HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) 

  • Phanh chính : Phanh khí nén 2 dòng. Có trang bị phanh khí xả.
  • Phanh đỗ    : phanh tay locker.

8. HỆ THỐNG LÁI (STEERING)

  • Kiểu hệ thống lái : Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 8,35 m

9. TRANG BỊ

  • Hệ thống điều hòa cabin, Radio

Bảo hành : 3 năm / 100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.

Địa điểm bảo hành: Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của Cty CP Ô Tô Trường Hải.

Liên hệ
'

Thứ 2 đến thứ 6: 8h00 - 17h30